Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên bé gái có 9 chữ cái

#Tên Ý nghĩa
1 Diệu LinhDiệu Linh có thể hiểu là "vẻ đẹp lung linh diệu kỳ"
+, "Diệu: đẹp (tuyệt diệu,..), kỳ diệu, huyền diệu...
+, "Linh": là lung linh, sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt), sự màu nhiệm (linh ứng, linh thiêng,..)
Diệu Linh có thể có ý nghĩa là con là điêu kỳ diệu của cha mẹ hoặc con là một cô bé xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
2 Quỳnh Anh
3 Thu Trang
4 Minh ChâuMinh Châu có nghĩa là "viên ngọc sáng"
+, "Minh": sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch...
+, "Châu": hạt ngọc viên ngọc,..
Tên Minh châu mang ý nghĩa "mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình"
5 Minh Ngọcdùng để đặt cho con gái với mong muốn người con gái đó sẽ luôn thông minh, xinh đẹp, lộng lẫy và toả sáng giống như viên ngọc.
+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
+, "Ngọc": là ngọc hay đá quý , là các khoáng chất có xuất xứ từ thiên nhiên hay nhân tạo, có màu sắc đẹp, rực rỡ, có độ tinh khiết, ổn định, bề mặt sáng bóng....Do có giá trị về mặt thẩm mỹ nên ngọc thường được dùng làm đồ trang sức.
6 Hồng HạnhHồng Hạnh có nghĩa là "hạnh phúc màu hồng" ý muốn nói đến những niềm vui, hạnh phúc, may mắn, tốt đẹp trong cuộc sống..
+, "Hồng": màu hồng, màu đỏ - màu biểu trưng cho niềm vui và sự may mắn..
+, "Hạnh": là hạnh phúc- cảm giác sung sướng, mãn nguyện,..: hạnh là đức hạnh - đức tính tốt của con người,...
7 Hồng Ngọc
8 Bích Ngọcngọc xanh
9 Hoàng YếnHoàng thuộc về đế vương, sáng chói,Yến là lòaì chim quý,nhỏ bé . Hoàng Yến thể hiện mong muốn của cha mẹ với con cái được giàu sang, quý phái.
10 Hồng Thắm
11 Minh Khuê"Minh Khuê" với mong muốn con cái mình sẽ luôn thông minh, giỏi giang, thành đạt và toả sáng như vì sao Khuê trên bầu trời.
+. "Minh": thông minh, sáng suốt, lanh lợi, tinh khôn, ...
+, "Khuê": là tên một vì sao trên bầu trời tượng trưng cho "Kim" trong ngũ Hành. Do vậy sâo khuê còn được gọi là sao Kim, sao Hôm hay Sao Mai. Đây là vì sao đẹp nhất, và sáng nhất trên bầu trời. Sao Khuê còn được coi là biểu tượng của sự thông minh, trí tuệ và học vấn.
12 Thảo Linhsự linh thiêng của cây cỏ
13 Ánh Tuyết
14 Quỳnh ChiHán Việt: Quỳnh là tên một loài hoa, Chi là canh. Ghép lại Quỳnh Chi nghĩa là cành hoa quỳnh, một hình ảnh thùy mị rất đẹp
15 Tuyết Nhi
16 Thanh Tâm
17 Nhật LinhNhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh"
+, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày...
+, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...)
=> Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời"
Cũng có thể hiểu theo nghĩa là :
Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam:
Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý
Linh: sự linh thiêng
bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình
18 Khánh ChiKhánh: Trong tiếng Hán là "vui mừng". Ví dụ: Ngày Quốc Khánh; Khánh lễ...
Chi: có nghĩa là "chân tay"
Tuy nhiên "chi" trong từ Khánh Chi" lại có nghĩa là "cây". Bố mẹ muốn con mình là nhành cây tươi tốt, khỏe mạnh và vui vẻ
19 Ngọc Linh
20 Ngọc Diễm
21 Thanh Maiquả mơ xanh
22 Khánh VânKhánh có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, chúc mừng (khánh hỷ), gợi lên sự cao quý.
Vân có nghĩa là mây, thường gợi cảm giác nhẹ nhàng
Là một cái tên nữ giới phổ biến
23 Lan Hương
24 Kiều Oanh
25 Thanh Thưmùa thu xanh
26 Thùy Dung
27 Trúc Linhcây trúc linh thiêng
28 Tuyết Anh
29 Thiên KimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
30 Bích Trâm
31 Ánh Dương
32 Mai Hương
33 Thanh Hoa
34 Tuyết Mai
35 Thảo Uyên
36 Kim Tuyềnsợi chỉ bằng vàng
37 Huyền Anhtinh anh, huyền diệu
38 Ngọc Diệp
39 Thảo Ngân
40 Mai Trang
41 Thanh Trà
42 Thanh Vân
43 Thu Hường
44 Quỳnh Nga
45 Cẩm Nhung
46 Thu Huyền
47 Trà Giang
48 Tường Vân
49 Bích Thảo
50 Hồng Phúc
51 Ngọc Châu
52 Kim Khánh
53 Kiều Diễm
54 Mai Khanh
55 Ngọc Minh
56 Hương Trà
57 Hồng Loan
58 Minh Thảo
59 Hoài Linh
60 Nguyệt Hà
61 Thu Giang
62 Diễm Phúc
63 Quỳnh Mai
64 Bích Ngândòng sông màu xanh
65 Hoàng Kimsáng chói, rạng rỡ
66 Kim Thanh
67 Quỳnh Hoa
68 Phương Vy
69 Ngoc Tran
70 Bảo Trang
71 Ngọc Dung
72 Diệu Hiềnhiền thục, nết na
73 Vân Khánh
74 Hồng Liênsen hồng
75 Charlotterằng con người tự do
76 Bích Liên
77 Bích Loan
78 Phương Ly
79 Mai Trinh
80 Bảo Quyên
81 Thúy Hiền
82 Đông Nghidung mạo uy nghiêm
83 Yến Trangdáng dấp như chim én
84 Thanh Nga
85 Diễm Thúy
86 Kim Cương
87 Thúy Kiều
88 Hồng Diễm
89 Thanh Nhã
90 Minh Hằng
91 Christinaxức dầu
92 KatherineCơ bản
93 Ngọc Giàu
94 Nhật MinhTên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý.
95 Ngọc Thúy
96 Hồng Ngân
97 Kim Trang
98 Kim Xuyến
99 Thảo Hiền
100 Khả Doanh
101 Thiên Nhi
102 Thanh Hải
103 Huỳnh Như
104 Thúy Liễu
105 Huỳnh Anh
106 Thảo Nghiphong cách của cỏ
107 Bích Hạnh
108 Tuyết Lanlan trên tuyết
109 Vân Trangdáng dấp như mây
110 Kiều Loan
111 Thu Sương
112 Ngọc Hạnh
113 Ngoc Thao
114 Xuân Thảo
115 Phương Hà
116 Khánh Thy
117 Hoàng Lanhoa lan vàng
118 Hồng Minh
119 Trang Đài
120 Khánh Như
121 Kiều Linh
122 Thiên Anh
123 Diệu Châu
124 Thanh Lam
125 Kim Hương
126 Quỳnh Nhi
127 Hạnh Dungxinh đẹp, đức hạnh
128 Đan Thanhnét vẽ đẹp
129 Bích Diệp
130 Bích Hằng
131 Christinexức dầu
132 Diễm Châu
133 Diệu Thúy
134 Diễm Hằng
135 Nhật Uyên
136 Bình Minhbuổi sáng sớm
137 Thùy Liên
138 Bạch Liênsen trắng
139 Quỳnh Thy
140 Tuyết Nga
141 Thiên Lammàu lam của trời
142 Minh Thúy
143 Kim Quyênchim quyên vàng
144 Thiên Thưsách trời
145 Ngọc Hiền
146 Thúy Diễm
147 Thiên Ngachim thiên nga
148 Hoang Nhi
149 Yến Thanh
150 Thanh Lan
151 Huyền Thư
152 Hiền Thảo
153 Quỳnh Lâmloại ngọc màu xanh sẫm
154 Nhã Quỳnh
155 Quynh Nhu
156 Tường Vy
157 Minh Hạnh
158 Diễm Kiều
159 Kim Hoàng
160 Thuy Tien
161 Nhu Quynh
162 Bích Thùy
163 Thục Đoan
164 Thúy Hạnh
165 Hoàng Thưquyển sách vàng
166 Kiều Tiên
167 Trâm Oanh
168 Ngọc Oanh
169 Thủy Ngân
170 Stephanievương miện hay vòng hoa
171 Diệu Thảo
172 Mỹ Phương
173 Ngoc Bich
174 Trúc Uyên
175 Xuân Thủynước mùa xuân
176 Thúy Uyên
177 Hải Triều
178 RosabellaĐẹp tăng
179 Ngọc Diệu
180 Bảo Khánh
181 Đài Trangcô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa
182 Ngọc Hằng
183 Khánh Đan
184 Rinkitori
185 Uyên Linh
186 Xuân Nghi
187 Hoàng Mai
188 Như Huỳnh
189 AthanasiaMãi mãi
190 Hồng Thảo
191 Bích Hồng
192 Cát Tườngluôn luôn may mắn
193 Mai Thanh
194 Xuân Diệu
195 Ha Phuong
196 Trung Anhtrung thực, anh minh
197 Huyền Chi
198 Khánh Ly
199 Lam Giangsông xanh hiền hòa
200 Thục Khuêtên một loại ngọc
201 Ngọc Loan
202 Trang Anh
203 Thúy Linh
204 Ngọc Uyên
205 Mai Quyên
206 Hồng Diệp
207 Thuy Hang
208 Ngọc Khuêdanh gia vọng tộc
209 Kim Phụng
210 Yến Khanh
211 Alexandrabảo vệ của afweerder người đàn ông
212 Bích Hiền
213 Cassandrangười tỏa sáng ở nam giới
214 Lan Thanh
215 Bảo Trân
216 Cẩm Hường
217 Hoàng Lam
218 Thủy Trúc
219 Khánh Thi
220 Hồng Thúy
221 Hoang Anh
222 Khánh Hòa
223 Thảo Tiênvị tiên của loài cỏ
224 Tường Anh
225 Ngọc Trăm


Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn